Chắc hẳn những bạn học sinh khi nghiên cứu và tìm hiểu về du học Úc đều đã bắt gặp qua từ khóa CRICOS. Đây là thuật ngữ viết tắt cho Commonwealth Register of Institutions and Courses for Overseas Students (Cơ quan đăng ký Liên bang cho các trường và khóa học dành cho du học sinh Úc). Được thành lập theo Đạo luật Dịch vụ Giáo dục cho Sinh viên Nước ngoài năm 2000, CRICOS có trách nhiệm kiểm định, thẩm duyệt và kiểm tra chất lượng của các khóa học, cơ sở giáo dục và nhà cung cấp dịch vụ giáo dục cho du học sinh đến học tập tại Úc, đảm bảo sự thống nhất và uy tín cho chương trình.

CRICOS Code hay CRICOS number là mã số đăng ký đặc trưng của từng khóa học, được cấp và cập nhật thường xuyên trên website chính thức của cơ quan. Để được xét duyệt visa 500 cho du học sinh, sinh viên cần đăng ký vào các khóa học được cấp mã CRICOS này. Chính vì vậy, bạn cần theo dõi song song cả website chính thức của CRICOS và nhà trường mình định theo học để đảm bảo việc lựa chọn ngành/đăng ký môn học thuận lợi cho quá trình xin thị thực.

Tại học viện IMC, tất cả các ngành học đều được công nhận và cấp mã CRICOS, đặc biệt, IMC còn là một trong số ít các trường tư tại Úc được Cục Di trú và Định cư Úc cấp chứng nhận Bậc 3, cho phép việc xét duyệt visa của du học sinh đơn giản hóa thủ tục, không yêu cầu chứng minh tài chính và tỷ lệ thành công cao hơn rất nhiều.

Dưới đây là danh sách các ngành học tại IMC và mã CRICOS tương ứng:

Trường Luật

  • Bằng Cử nhân Luật: 087704D

Trường Kinh doanh

Chương trình Đại học/Cao đẳng (Undergraduate)

  • Văn bằng Tài chính và Kế toán ứng dụng: 089806D
  • Văn bằng Kinh doanh: 068626D
  • Bằng Phó cử nhân Tài chính và Kế toán ứng dụng: 089807C
  • Bằng Phó cử nhân Kinh doanh: 068627C
  • Bằng Cử nhân Tài chính và Kế toán ứng dụng: 089808B
  • Bằng Cử nhân Kinh doanh quốc tế: 068628B

Chương trình dự bị cao học (PPP): 099028C

Chương trình Cao học (Sau tốt nghiệp)

  • Chứng chỉ sau Đại học Kế toán: 074225D
  • Chứng chỉ sau Đại học Kinh doanh: 0100485
  • Chứng chỉ sau Đại học Quản trị Kinh doanh: 080011A
  • Chứng chỉ sau Đại học Quản trị công nghệ tài chính: 0100488
  • Văn bằng sau Đại học Kế toán: 074226C
  • Văn bằng sau Đại học Quản trị Kinh doanh: 096895F
  • Văn bằng sau Đại học Quản trị công nghệ tài chính: 0100489
  • Văn bằng sau Đại học Kinh doanh quốc tế: 080016G
  • Văn bằng sau Đại học Marketing: 0100486
  • Thạc sĩ Kế toán thông minh: 0102137
  • Thạc sĩ Công nghệ tài chính ứng dụng và chuỗi khối (Blockchain): 0102140
  • Thạc sĩ Kiểm toán dữ liệu lớn (Big Data): 0102138
  • Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh: 096894G
  • Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Phân tích Kinh doanh): 103496C
  • Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Ứng dụng Kinh doanh số): 103487B
  • Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Quản trị công nghệ tài chính - FinTech): 103494E
  • Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Kế toán chuyên nghiệp): 103495D
  • Thạc sĩ Kinh doanh quốc tế: 080013K
  • Thạc sĩ Marketing: 0100487
  • Thạc sĩ Kế toán chuyên nghiệp: 074227B
  • Thạc sĩ Dịch vụ Kế toán chuyên nghiệp: 074228A
  • Thạc sĩ Thuế (Phân tích dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo): 0102139
Hãy để lại câu hỏi của bạn bên dưới, chúng tôi sẽ trả lời TRONG 60 PHÚT
Số ĐT và email sẽ được ẩn để bảo mật thông tin của bạn